📚 thể loại: TRANG THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 ALL : 16

서점 (書店) : 책을 파는 가게. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ SÁCH, CỬA HÀNG SÁCH: Cửa hàng bán sách.

도서관 (圖書館) : 책과 자료 등을 많이 모아 두고 사람들이 빌려 읽거나 공부를 할 수 있게 마련한 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯ VIỆN: Cơ sở vật chất được trang bị với nhiều sách và tài liệu để người ta có thể đến mượn đọc và học tập.

교실 (敎室) : 유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교에서 교사가 학생들을 가르치는 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG HỌC, LỚP HỌC: Phòng mà giáo viên dạy các học sinh ở trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học phổ thông v.v...

(班) : 일정한 목적으로 조직한 사람들의 집단. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAN: Tập thể của những người được thành lập theo mục đích nhất định.

정문 (正門) : 사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH: Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào.

기숙사 (寄宿舍) : 학교나 회사에서 학생이나 직원들이 함께 자고 식사하도록 제공하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÝ TÚC XÁ: Nơi mà nhà trường hay công ty cung cấp để học sinh hay nhân viên cùng ngủ nghỉ và ăn uống.

회의실 (會議室) : 여럿이 모여 의논할 때에 쓰는 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG HỌP: Phòng dùng khi mọi người tụ họp bàn bạc.

연구소 (硏究所) : 어떤 사물이나 일을 자세히 조사하고 분석하는 일을 전문으로 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan chuyên làm công việc khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hoặc sự vật nào đó.

연구실 (硏究室) : 연구를 전문적으로 하기 위해 사용되는 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG NGHIÊN CỨU: Phòng được sử dụng để nghiên cứu chuyên môn.

연구원 (硏究院) : 특정 분야를 전문적으로 연구하기 위해 세운 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan được thành lập nhằm nghiên cứu một cách chuyên môn về lĩnh vực đặc biệt.

강의실 (講義室) : 강의를 하는 데 사용하는 교실. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẢNG ĐƯỜNG: Phòng học được sử dụng vào việc giảng dạy

열람실 (閱覽室) : 도서관 등에서 책이나 자료 등을 읽는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐỌC: Phòng làm nơi đọc sách hoặc tài liệu ở thư viện v.v...

캠퍼스 (campus) : 건물과 운동장 등이 있는 대학교의 일정한 구역. Danh từ
🌏 CƠ SỞ, KHUÔN VIÊN TRƯỜNG, CAMPUS: Khu vực nhất định của trường đại học có các tòa nhà và sân vận động.

강당 (講堂) : 강연이나 강의, 공연 등을 할 때에 쓰는 건물이나 큰 방. Danh từ
🌏 GIẢNG ĐƯỜNG: Phòng lớn hoặc tòa nhà dùng khi công diễn, giảng dạy hoặc diễn thuyết.

교무실 (敎務室) : 교사들이 수업 준비를 하거나 그 밖의 학교 일을 보는 사무실. Danh từ
🌏 PHÒNG GIÁO VIÊN: Văn phòng để giáo viên chuẩn bị cho buổi học hoặc làm những việc khác của trường.

구내식당 (構內食堂) : 회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설 안에 있는 식당. Danh từ
🌏 CĂN TIN: Nhà hàng bên trong các tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện, nhà ga.


:
Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105)